CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP OEPOCH

Nhà
Các sản phẩm
Về chúng tôi
Tham quan nhà máy
Kiểm soát chất lượng
Liên hệ chúng tôi
Yêu cầu báo giá
Nhà Sản phẩmVan bi thủy lực

Van bóng cao áp có ren Thép không gỉ Thép vuông Thép rèn DN4-50

Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

Van bóng cao áp có ren Thép không gỉ Thép vuông Thép rèn DN4-50

Trung Quốc Van bóng cao áp có ren Thép không gỉ Thép vuông Thép rèn DN4-50 nhà cung cấp
Van bóng cao áp có ren Thép không gỉ Thép vuông Thép rèn DN4-50 nhà cung cấp Van bóng cao áp có ren Thép không gỉ Thép vuông Thép rèn DN4-50 nhà cung cấp

Hình ảnh lớn :  Van bóng cao áp có ren Thép không gỉ Thép vuông Thép rèn DN4-50

Thông tin chi tiết sản phẩm:

Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: ROYAL
Số mô hình: OE-C-BKH

Thanh toán:

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 miếng
Giá bán: Negotiable
chi tiết đóng gói: Đóng gói hộp gỗ / Thỏa thuận
Thời gian giao hàng: 5-30 ngày sau khi đặt hàng
Điều khoản thanh toán: T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 1000 bộ / 30 ngày
Chi tiết sản phẩm
Sản phẩm: Van bi thép áp lực cao Vật chất: Thép carbon và thép rèn
Đường kính: DN4-50mm Vật liệu con dấu kết nối: FPM / EPDM
Con dấu ghế bóng: POM / tuần xử lý bề mặt: Mạ kẽm / bôi đen
Điểm nổi bật:

van bi thủy lực

,

van bi thủy lực

Van thủy lực công nghiệp cao áp lực bằng thép bi vuông Thép rèn thép DN4-50 BKH SKH

DN4-25 là một van bi bằng thép carbon vuông 9SMn28K. Các cấu hình tiêu chuẩn bao gồm một tay cầm. DN32-50 là một van bi SKH thân rèn, cấu hình tiêu chuẩn bao gồm cả tay cầm

Ví dụ đặt hàng:

BKH - 22L - 20 1 1 2 5 1

BKH: Loại van bi

BKH: chỉ ra một van bi cơ thể 4-25 vuông

SKH: chỉ ra van thân van giả mạo 32-50

22L: Hình thức giao diện, như được giải thích dưới đây

20: Đường kính danh nghĩa van bi

1: Vật liệu cơ thể

1: biểu thị thép carbon 9SMn28K, 3: biểu thị thép rèn St52-3

1: Vật liệu hình cầu và thân cây

1: biểu thị thép carbon, 3: biểu thị thép rèn ,:

2: Vật liệu niêm phong ghế bóng

2: biểu thị POM, 6: biểu thị PEEK,

5: Thân van và vật liệu hàn kín

5: biểu thị FPM, 6: biểu thị EPDM,

1: Xử lý bề mặt van bi

1: biểu thị mạ điện, 0: biểu thị màu đen

Thông số kỹ thuật

Van bi thép áp suất cao BKH / SKH
Kích thước cơ thể và áp suất làm việc (phù hợp với nhiều loại giao diện khác nhau) Đơn vị: mm
ĐN Sức ép L1 B H H1 H H2 H4 M SW
4-8 500 thanh 36 26 43,5 32 số 8 13 M5 9
10 500 thanh 43 32 49 38 số 8 16 M5 9
13 500 thanh 48 35 51 40 số 8 17,5 M5 9
16 500 thanh 48 38 62 46 12 19 M6 12
20 400 thanh 62 49 73 57 12 24,5 M6 14
25 350 thanh 66 60 76 60 12 26,5 M6 14
32 420 thanh 80 76 104 84 13,5 38 M8 17
40 420 thanh 85 84 111 92 13,5 42 M8 17
50 420 thanh 100 100 130 111 13,5 50 M8 19

Hình thức giao diện van bi

Mô hình chung

(Con dấu ghế bóng là POM)

ĐN

Thực ra

đường dẫn

D RA

Tổng chiều dài

L

tôi

mm

SW1

Cân nặng

Kilôgam

Inch ống thẳng (ren G) BKH G1 / 8 04 11251 4 5 G 1/8 - 69 9 22 0,35
BKH G1 / 4 06 11251 6 6 G 1/4 - 69 12 22 0,35
BKH G3 / 8 08 11251 số 8 số 8 G 3/8 - 69 12 22 0,35
BKH G3 / 8 10 11251 10 10 G 3/8 - 73 12 27 0,5
BKH G1 / 2 13 11251 13 13 G 1/2 - 85 14 30 0,65
BKH G3 / 4 20 11251 20 20 G 3/4 - 96 17 41 1,5
BKH G1 25 11251 25 24 - 113 19 46 2
BKH G11 / 4 25 11251 25 24 G11 / 4 - 121 20 50 2.1
SKH G11 / 4 32 31251 32 32 G11 / 4 - 110 20 60 3.2
SKH G11 / 2 32 31251 32 32 G11 / 2 - 135 24 60 3.2
SKH G11 / 2 40 31251 40 38 G11 / 2 - 120 24 70 4
SKH G2 40 31251 40 38 G2 - 147 26 75 4,7
SKH G2 50 31251 50 48 G2 - 140 28 85 5,9
Mỹ ống côn NPT BKH 1 / 8NPT 04 11251 4 5 1/8 PT NPT - 69 12 22 0,35
BKH 1 / 4NPT 06 11251 6 6 1/4 NPT - 69 17 22 0,35
BKH 3 / 8NPT 10 11251 10 10 3/8 〞NPT - 73 17 27 0,5
BKH 1 / 2NPT 13 11251 13 13 1/2 〞NPT - 92 22 30 0,65
BKH 3 / 4NPT 20 11251 20 20 3/4 〞NPT - 97 23 41 1,5
BKH 1NPT 25 11251 25 24 1 〞NPT - 113 27 46 2
SKH 11 / 4NPT 32 31251 32 32 11/4 NPT - 115 28 60 3.2
SKH 11 / 2NPT 40 31251 40 38 11/2 NPT - 135 28 70 4
SKH 2NPT 50 31251 50 48 2 ″ NPT - 140 30 85 5,9

Chỉ số hình nón 24 °

Dòng đèn DIN2353 "L"

BKH 06L 04 11251 4 5 M12 × 1.5 6 67 7 22 0,3
BKH 08L 06 11251 6 6 M14 × 1,5 số 8 67 7 22 0,3
BKH 10L 08 11251 số 8 số 8 M16 × 1.5 10 71 số 8 22 0,3
BKH 12L 10 11251 10 10 M18 × 1,5 12 75 số 8 27 0,5
BKH 15L 13 11251 13 13 M22 × 1,5 15 84 9 30 0,6
BKH 18L 13 11251 13 13 M26 × 1.5 18 84 9 30 0,6
BKH 18L 16 11251 16 15 M26 × 1.5 18 83 9 32 0,75
BKH 22L 20 11251 20 20 M30 × 2 22 102 11 41 1,5
BKH 28L 25 11251 25 24 M36 × 2 28 108 11 46 2
BKH 35L 25 11251 25 24 M45 × 2 35 114 13 50 2.1
SKH 35L 32 31251 32 32 M45 × 2 35 128 13 60 3
SKH 42L 32 31251 32 32 M52 × 2 42 128 13 60 3
SKH 42L 40 31251 40 38 M52 × 2 42 133 13 70 3,8

Chỉ số hình nón 24 °

DIN2353 Dòng nặng "S"

BKH 06S 04 11251 4 5 M14 × 1,5 6 71,5 9 22 0,35
BKH 08S 04 11251 4 5 M16 × 1.5 số 8 73 9 22 0,35
BKH 10S 06 11251 6 6 M18 × 1,5 10 73 9 22 0,35
BKH 12S 08 11251 số 8 số 8 M20 × 1.5 12 77 9 22 0,35
BKH 14S 10 11251 10 10 M22 × 1,5 14 84 11 27 0,5
BKH 16S 13 11251 13 13 M24 × 1,5 16 87 11 30 0,6
BKH 20S 16 11251 16 15 M30 × 2 20 91 13 32 0,75
BKH 25S 20 11251 20 20 M36 × 2 25 110 15 41 1,5
BKH 30S 25 11251 25 24 M42 × 2 30 120 17 46 2.1
BKH 38S 25 11251 25 24 M52 × 2 38 125 119 55 2.3
SKH 38S 32 31251 32 32 M52 × 2 38 140 119 60 3,1

· Van bi hàn
Thêm loại W-W vào loại van bi để chỉ ra giao diện hàn (xem bảng bên dưới), ví dụ: W-BKH 20S × 2 16 11251, Điên × 2 có nghĩa là độ dày thành hàn S là 2.
· Van bi kết nối kiểu tay áo
Thêm "C-" vào mô hình van bi để biểu thị giao diện tay áo thẻ (xem bảng bên dưới), ví dụ: C-BKH 20S 16 11251

Chi tiết liên lạc
oepoch industrial technology

Người liên hệ: LV

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)